Âm ngắt (xúc âm) là những khoảng ngắt khi ta phát âm. Được biểu thị bằng chữ つ trong Hiragana hay ツ trong Katakana viết nhỏ lại.
Xúc âm (âm ngắt) làm kéo dài gấp đôi phụ âm đứng sau nó và làm thay đổi nghĩa của từ.
Ví dụ
Trong Hiragana
| おと | Âm thanh | おっと | Chồng |
| ぶか | Cấp dưới | ぶっか | Mức giá |
Âm ngắt (xúc âm) là những khoảng ngắt khi ta phát âm. Được biểu thị bằng chữ つ trong Hiragana hay ツ trong Katakana viết nhỏ lại.
Xúc âm (âm ngắt) làm kéo dài gấp đôi phụ âm đứng sau nó và làm thay đổi nghĩa của từ.
Ví dụ
Trong Katakana
| コップ | Cái cốc | ||
| ベッド | Cái giường |
